1 |
khấu haođg. Tính vào giá thành sản phẩm lượng giá trị tương đương với giá trị hao mòn của tài sản cố định, nhằm tạo ra nguồn vốn để sửa chữa hoặc mua sắm tài sản cố định mới. Tỉ lệ khấu hao máy móc. Quỹ khấu [..]
|
2 |
khấu haođg. Tính vào giá thành sản phẩm lượng giá trị tương đương với giá trị hao mòn của tài sản cố định, nhằm tạo ra nguồn vốn để sửa chữa hoặc mua sắm tài sản cố định mới. Tỉ lệ khấu hao máy móc. Quỹ khấu hao.
|
3 |
khấu haotính vào giá thành sản phẩm lượng giá trị tương đương với giá trị hao mòn của tài sản cố định, nhằm tạo ra nguồn vốn để sửa chữa hoặc mua sắm t& [..]
|
4 |
khấu haoMột phương pháp kế toán được sử dụng để theo dõi quá trình lão hóa và sử dụng tài sản. Ví dụ, nếu bạn sở hữu một chiếc xe, bạn biết rằng mỗi năm sử dụng xe giá trị của nó là giảm (trừ khi bạn sở hữu một trong những chiếc xe cổ điển mà đi lên về giá trị). Mọi tài sản lớn một doanh nghiệp sở hữu lứa tuổi và cuối cùng cần thay thế, bao gồm cả các tòa [..]
|
5 |
khấu haoKhấu hao là một thuật ngữ sử dụng trong kế toán mô tả phương pháp phân bổ chi phí của tài sản cố định trong suốt thời gian sử dụng của nó, tương đương với mức hao mòn thông thường. Khấu hao thường xử dụng với các loại tài sản có thời gian sử dụng cố định, mất dầ [..]
|
6 |
khấu haoKhấu hao là việc định giá, tính toán, phân bổ một cách có hệ thống giá trị của tài sản do sự hao mòn tài sản sau một khoảng thời gian sử dụng. Khấu hao tài sản cố định được tính vào chi phí sản xuất k [..]
|
7 |
khấu hao Tính vào giá thành sản phẩm lượng giá trị tương đương với giá trị hao mòn của tài sản cố định, nhằm tạo ra nguồn vốn để sửa chữa hoặc mua sắm tài sản cố định mới. | : ''Tỉ lệ '''khấu hao''' máy móc.' [..]
|
<< khấp khởi | khấu đuôi >> |